trang chủ tin tức xe Giá xe Kia K3 tháng 09/2024 và đánh giá chi tiết

Giá xe Kia K3 tháng 09/2024 và đánh giá chi tiết

Kia K3 là một trong những kết quả của quá trình không ngừng đổi mới và sáng tạo, ứng dụng các công nghệ thông minh phát triển của Kia Motor.

Kia K3 là mẫu xe sedan hạng C 5 chỗ ngồi của nhà sản xuất Kia Motors Hàn Quốc. Tại thị trường Việt Nam, chiếc K3 2024 vừa được giới thiệu thực chất là Kia Cerato thế hệ thứ 4 với các thay đổi về giá bán, thiết kế, bổ sung trang bị.

Kia K3 2024
Kia K3 2024

Kia K3 là đối thủ của Hyundai Elantra, Mazda 3, Honda Civic và Toyota Corolla Altis. Xe có 7 màu cho khách hàng lựa chọn, trong đó bao gồm gam màu Xanh sẫm - Deep Chroma Blue hoàn toàn mới.

Giá xe Kia K3 2024 tháng 09/2024

Kể từ ngày 1/9/2024 đến hết ngày 30/11/2024 xe Kia K3 2024 sẽ được giảm 50% phí trước bạ theo quy định của nhà nước đối với xe sản xuất và lắp ráp trong nước.

Vậy, giá lăn bánh Kia K3 2024 hiện sẽ được tính cụ thể như sau:

Bảng giá xe Kia K3 2024 mới nhất 09/2024

(Triệu đồng)

Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh Hà Nội Giá lăn bánh Hồ Chí Minh Giá lăn bánh Tỉnh khác
Kia K3 Deluxe 1.6 MT 549 604 598 579
Kia K3 Luxury 1.6 AT 569 625 619 603
Kia K3 Premium 1.6 AT 599 657 651 632
Kia K3 Premium 2.0 AT 619 678 672 653
Kia K3 GT 1.6 Turbo 714 779 772 753

Giá lăn bánh Kia K3 2024 trên đã bao gồm các khoản phí sau:

  • Lệ phí trước bạ áp dụng cho Hà Nội, TPHCM và tỉnh khác lần lượt 12% và 10%
  • Phí đăng kiểm đối với xe không đăng ký kinh doanh là 340.000 đồng
  • Phí bảo hiểm dân sự bắt buộc đối với xe 4 - 5 chỗ không đăng ký kinh doanh là 480.700 đồng
  • Phí đường bộ 12 tháng là 1.560.000 đồng
  • Bảo hiểm TNDS: 480.700 đồng
  • Phí biển số ở Hà Nội, TPHCM và tỉnh khác lần lượt là 20 và 1 triệu đồng

* Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm dao động tùy thuộc các đại lý Kia

 

Giá xe Kia K3 cũ

Tháng 10/2013, Thaco Kia bắt đầu tung ra thị trường dòng xe Kia K3 lắp ráp trong nước và chính thức thay thế Forte ở Việt Nam. Kia K3 là thế hệ tiếp theo của dòng xe KIA Forte/Cerato được ra mắt ở Hàn Quốc vào cuối năm 2012 và có mặt tại thị trường Việt Nam từ tháng 10/2013. Gần giống với thời điểm năm 2008, khi KIA Forte thay thế mẫu Kia Spectra, mẫu xe này nhanh chóng được ưa chuộng trên thế giới, Kia K3 vừa ra đời đã tạo nên cơn sốt mới bởi sự cách tân gần như toàn diện của nó.

Tham gia thị trường Việt Nam, Kia K3 đã qua sử dụng có đầy đủ các phiên bản đi cùng hai loại động cơ 4 xi-lanh thẳng hàng khác nhau. Hai bản sedan 1.6L số sàn và số tự động cùng bản K3 hatchback (5 cửa) dùng chung động cơ xăng Gamma, dung tích xi-lanh 1.6 lít. Bản Kia K3 cao cấp nhất 2.0L số tự động lại sử dụng động cơ xăng Nu dung tích xi-lanh 2.0 lít.

Giá bán của Kia K3 đã qua sử dụng đang được rao bán với giá tham khảo như sau:

  • Kia K3 2024: từ 595 triệu đồng
  • Kia K3 2023: từ 579 triệu đồng
  • Kia K3 2022: từ 569 triệu đồng
  • Kia K3 2021: từ 520 triệu đồng
  • Kia K3 2016: từ 345 triệu đồng
  • Kia K3 2015: từ 330 triệu đồng
  • Kia K3 2014: từ 305 triệu đồng
  • Kia K3 2013: từ 280 triệu đồng

Giá xe Kia K3 cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.

Đánh giá xe Kia K3 2024

Ở phiên bản mới, Kia Cerato đổi tên thành K3, đúng với kế hoạch đồng bộ tên gọi với thị trường quốc tế của Kia Việt Nam. Xe cũng sử dụng logo mới và tiếp tục được lắp ráp trong nước, không khác thiết kế so với thị trường Hàn Quốc.

Ngoại thất K3 2024

Phần đầu xe được tạo dáng mới, trông mạnh mẽ, thể thao hơn. Lưới tản nhiệt mũi hổ mở rộng, nối liền cụm đèn pha với đèn định vị ban ngày dạng LED đứt đoạn. Cản trước được mở rộng và cụm đèn sương mù dạng khối giúp diện mạo của K3 ấn tượng hơn.

Ngoại thất Kia K3 2024
Ngoại thất Kia K3 2024

Tất cả phiên bản đều sở hữu chung kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt 4.640 x 1.800 x 1.450 (mm). Chiều dài cơ sở 2.700mm và khoảng sáng gầm 150mm. Mâm xe kích thước 17 inch đa chấu là trang bị tiêu chuẩn của K3, được tạo hình thể thao.

Thân xe Kia K3 2024
Thân xe Kia K3 2024

Phần đuôi xe, cụm đèn hậu duy trì kiểu thiết kế trải dài theo phương ngang. Đèn phản quang tạo dáng gọn gàng hơn KIA Cerato.

Đuôi xe Kia K3 2024
Đuôi xe Kia K3 2024

Nội thất K3 2024

Thiết kế nội thất không thay đổi. Màn hình giải trí 8 inch trên bản Deluxe và Luxury, còn bản Premium được nâng cấp lên 10,25 inch, kết nối Apple CarPlay và Android Auto. Hàng ghế trước có tính năng sưởi, làm mát duy nhất phân khúc. Vô-lăng 3 chấu bọc da tích hợp phím chức năng và logo mới.

Nội thất Kia K3 2024
Nội thất Kia K3 2024

Trang bị Tiện ích trên K3 2024

Kia K3 2024 vẫn duy trì các trang bị như cửa sổ trời, gương chiếu hậu chống chói, lẫy chuyển số sau vô-lăng, khởi động nút bấm, điều hòa tự động 2 vùng độc lập, ghế chỉnh điện, nhớ vị trí ghế lái, khởi động xe từ xa... Hàng ghế sau có cửa gió điều hòa riêng, cổng sạc USB, tựa tay trung tâm. Khoang hành lý dung tích 502 lít, cốp xe tự động bật mở khi đứng gần 3 giây.

Hàng ghế thứ 2 trên Kia K3 2024
Hàng ghế thứ 2 trên Kia K3 2024

Trang bị An toàn trên K3 2024

Công nghệ an toàn tiêu chuẩn của K3 2024 gồm có: ABS, EBD, cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cảm biến đỗ xe trước sau, camera lùi, 2 túi khí (trên bản Deluxe và Luxury)... Riêng bản Premium sẽ có 6 túi khí và tính năng cảm biến áp suất lốp, cũng là lần đầu tính năng này được trang bị trên dòng xe.

Động cơ vận hành của K3 2024

Động cơ không thay đổi. Máy Gamma 1.6L cho công suất 126 mã lực và mô-men xoắn 155 Nm, máy Nu 2.0L cho công suất 159 mã lực và mô-men xoắn 194 Nm. Bản Deluxe MT dùng hộp số sàn 6 cấp, còn lại sử dụng hộp số tự động 6 cấp. Hệ dẫn động cầu trước. Tính năng Drive Mode cho phép người lái tùy chọn 3 chế độ lái Normal (Bình thường), Eco (Tiết kiệm) và Sport (Thể thao).

Thông số kỹ thuật Kia K3 2024

Dưới đây là những thông số kỹ thuật cơ bản về các phiên bản của Kia K3:

Thông số Kia K3 2024

Nhà sản xuất Kia Motors
Tên xe K3
Số chỗ ngồi 05
Kiểu xe Sedan
Xuất xứ Lắp ráp trong nước
Kích thước tổng thể DxRxC 4640 x 1800 x 1450 mm
Chiều dài cơ sở 2700 mm
Không tải/toàn tải (kg) 1320/1720
Động cơ Gamma 1.6L - Gamma 1.6 T GDi - Nu 2.0 MPI
Dung tích bình nhiên liệu 50L
Loại nhiên liệu Xăng
Công suất tối đa 126-159-201 mã lực
Mô men xoắn cực đại 155-194-265 Nm
Hộp số 6MT, 6AT hoặc 7DCT
Hệ truyền động Dẫn động ầu trước
Treo trước/sau MacPherson/thanh xoắn
Phanh trước/sau Đĩa/Đĩa
Tay lái trợ lực Điện
Khoảng sáng gầm xe 150 mm
Cỡ lốp 225/45R17

(Theo bonbanh.com)